Lăn Xúc Xắc

Xem dạng PDF

Gửi bài giải

Điểm: 10,00
Giới hạn thời gian: 1.0s
Giới hạn bộ nhớ: 64M
Input: stdin
Output: stdout

Tác giả:
Dạng bài

Cho ma trận kích thước ~m×n~ và con xúc xắc nằm ở ô (1, 1). Các mặt của con xúc xắc được ghi một số tự nhiên từ 1 tới 6: Mặt áp xuống lưới mang số 6, mặt hướng về mép trên của lưới mang số 2, mặt hướng về mép trái của lưới mang số 3, tổng 2 số ghi trên 2 mặt đối diện bất kỳ luôn bằng 7 (xem hình vẽ).
Cho phép lăn con xúc xắc sang một trong 4 ô kề cạnh (không được lăn ra khỏi lưới). Sau mỗi phép lăn như vậy mặt trên của xúc xắc sẽ trở thành mặt bên tương ứng với hướng di chuyển và mặt bên theo hướng di chuyển sẽ trở thành mặt đáy. Sau mỗi phép lăn, người ta tính chi phí của phép lăn bằng giá trị tuyệt đối của hiệu: số ghi trên mặt đáy xúc xắc trừ đi số ghi trên ô đang đứng. Như ví dụ trong hình vẽ, phép lăn sang phải sẽ có chi phí |4-5|=1, còn phép lăn xuống ô dưới sẽ có chi phí |5-1|=4, không được phép lăn sang trái hoặc lăn sang ô phía trên.

Yêu cầu

Hãy tìm cách lăn con xúc xắc tới ô ~(m,n)~ sao cho tổng chi phí các phép lăn cần thực hiện là nhỏ nhất.

Dữ liệu

  • Dòng đầu tiên chứa hai số nguyên dương ~m,n~.
  • ~m~ dòng tiếp theo, dòng thứ ~i~ chứa ~n~ số nguyên, số thứ ~j~ là ~a_{ij}~.

Kết quả

  • Dòng 1: Ghi tổng chi phí các phép lăn cần thực hiện.
  • Dòng 2: Ghi cách di chuyển con xúc xắc từ ô ~(1,1)~ tới ô ~(m,n)~ dưới dạng một xâu ký tự, ký tự thứ \(k \in ~\{L,R,U,D\}~ \) tùy theo phép lăn thứ ~k~ là lăn sang ô bên trái, ô bên phải, ô phía trên hay ô phía dưới ô đang đứng.

Giới hạn

\(n,m \leq 100, |~a_{ij}~| \leq ~10^8~,∀i,j\).

Input

4 4
3 4 3 2
1 5 2 1
1 2 3 5
4 5 6 6

Output

2
RDLURRRDDD

Bình luận

Hãy đọc nội quy trước khi bình luận.


Không có bình luận tại thời điểm này.